Hiện nay trên thị trường có rất nhiều các loại bỉm khác nhau từ bỉm Việt Nam cho tới rất nhiều bỉm nhập khẩu các nước Trung, Nhật, Hàn… Để giúp cho các mẹ có thể so sánh giá các loại bỉm dễ dàng chọn mua được loại bỉm ưng ý thì Babauviet.com đã có bài so sánh bảng giá các loại bỉm hiện nay.
Mới cập nhật: Bỉm Nannys Baby Love mình mới review thấy chất lượng khá ok, giá cả vừa phải, các mẹ tham khảo nha, hoặc đọc bài “Bỉm cho bé loại nào tốt” ở đây để tìm hiểu thêm.
Bài viết này sẽ giúp các mẹ so sánh về giá tiền, nguồn gốc cũng như review nhanh, đánh giá các loại bỉm dựa trên các tiêu chí, đặc điểm chính của các loại bỉm đang phổ biến hiện nay.
Stt | Tên Bỉm | Nguồn gốc | Phân khúc giá | Đánh giá | So sánh giá |
1 | Bỉm Bobby | Việt Nam | Giá dao động khoảng 119.000vnd-160.000/bịch Thuộc phân khúc giá rẻ (Dưới 6.000vnd) | ƯU ĐIỂM: Chất lượng sản phẩm Nhật Bản từ lâu đã được coi như là tiêu chuẩn của sự khắt khe và uy tín trên thế với. Đây là lý do mà Bobby luôn được đặt chất lượng lên hàng đầu. Tã/Bỉm Bobby sở hữu những công nghệ sản xuất tã bỉm tiên tiến nhất hiện nay và trải qua quy trình kiểm tra và thẩm định chất lượng vô cùng nghiêm ngặt trước khi được bán ra thị trường. Siêu mỏng nhẹ cả trước và sau khi thấm Khả năng thấm hút đột phá và ngăn thấm ngược giúp ngăn chặn chất thải tiếp xúc với làn da của bé Dàn đều chất lỏng và tuyệt đối không vón cục Thoáng khí gấp 2 lần Đệm lưng thấm mồ hôi cho vùng lưng bé luôn khô thoáng Có miếng dán cuộn miếng tã sau khi sử dụng NHƯỢC ĐIỂM: Một vài mẹ có phản ánh không thích mùi trà xanh trong bỉm nhưng mẹ Chun thấy khá dễ chịu, có thể tùy gu của mỗi gia đình. Mẹ Chun tìm hiểu thì được biết đây là tinh chất được bổ sung để chống hăm cho con nên các mẹ có thể yên tâm dùng cho bé | Các mẹ có thể đăng ký để nhận mẫu thử miễn phí từ Bobby tại đây |
2 | Bỉm Pampers | Nội địa Nhật Bản | Giá dao động khoảng 320.000vnd-365.000/bịch Tầm trung (8.000vnd- 9.000vnd) | Review bỉm Pampers với độ thấm hút ổn, bỉm khá mỏng, mềm mại, sử dụng đươc cả ngày và đêm. Bỉm có mùi hương nhẹ, không có hiện tượng vón cục. Tuy nhiên size bỉm hơi nhỏ, nên tăng size khi chọn bỉm. Phần thun lưng có vẻ hơi trật | ——— ——— |
3 | Bỉm Moony | Nội địa Nhật Bản | Giá dao động khoảng 315.000vnd-365.000/bịch Tầm trung (8.000vnd- 9.000vnd) | Bỉm Moony độ thấm hút ổn, không gây hăm bí, làm từ bông tự nhiên nên khá mềm mại. Tuy nhiên vì vậy mà bỉm hơi dày, form bỉm khá ôm, đũng ngắn. Sự dụng cho mùa đông sẽ ổn hơn mua hè | ——— ——— |
4 | Bỉm Moony Natural | Nội địa Nhật Bản | Giá dao động khoảng 315.000vnd-390.000/bịch Phân khúc cao cấp (10.000vnd- 18.000vnd) | Review bỉm Moony Natural độ thấm hút tốt hơn, bỉm không gây hăm bí. Được làm từ bông tự nhiên an toàn cho da bé, bỉm mỏng vừa phải, form bỉm cũng khá ôm, đũng ngắn | ——— ——— |
5 | Bỉm Bobdog | Nội địa Trung Quốc | Giá dao động khoảng 350.000vnd-415.000/bịch Phân khúc cao cấp (10.000vnd- 18.000vnd) | Đánh giá ưu điểm mấy loại Bỉm Bobdog này đa phần là mềm mỏng hơn so với dòng bỉm Nhật hay Việt. Độ thấm hút tốt, tốc độ nhanh, cơ chế thấm dàn đều không vón cục, xô lệch bỉm. Bỉm có thể sử dụng ngày đêm tốt, form thoải mái. Nếu bé hơi nhỏ mông có thể giảm size để mặc cho vừa vặn | ——— ——— |
6 | Bỉm Penelope | Nội địa Hàn Quốc | Giá dao động khoảng 340.000vnd-370.000/bịch Phân khúc cao cấp (10.000vnd- 18.000vnd) | Review bỉm Penelope này về mềm mỏng vừa phải, phần thun ôm xát, không gây hằn. Độ thấm hút ổn, dàn đều, có thể sử dụng đêm, form ôm thoải mái. Tuy nhiên giá thành sản phẩm hơi cao | ——— ——— |
7 | Bỉm Olola | Hàn Quốc | Giá dao động khoảng 360.000vnd-380.000/bịch Phân khúc cao cấp (10.000vnd- 18.000vnd) | Review bỉm Olola này khá ưng ý, từ độ thấm hút, độ mỏng và mềm của bỉm đều tốt. Đặc biệt nữa là ở phần Form bỉm khá ổn không bị xệ bỉm, cũng như bao bì của bỉm Olola thiết kế họa tiết, màu sắc ở bỉm thì siêu xinh. Tuy nhiên bỉm có giá bán khá cao | ——— ——— |
8 | Bỉm Bosomi | Hàn Quốc | Giá dao động khoảng 360.000vnd-380.000/bịch Phân khúc cao cấp (10.000vnd- 18.000vnd) | Review bỉm Bosomi mềm mỏng nhẹ, thấm hút tốt, không vón cục, sử dụng được cả ngày đêm, form thoải mái Tuy nhiên bỉm có giá bán khá cao, cũng như việc nhập hàng không được ổn, nên tìm mua khó | ——— ——— |
9 | Bỉm Pinkfong | Hàn Quốc | Phân khúc cao cấp (10.000vnd- 18.000vnd) | Review bỉm Pinkfong về độ mềm mỏng khá ổn, chân ái cho mùa hè. Độ thấm hút tốt, không vón cục, sử dụng được cả ngày đêm, form thoải mái Tuy nhiên giá bán của bỉm hơi cao, và mua bỉm cũng hơi khan hàng | ——— ——— |
10 | Bỉm Huggies | Hàn Quốc | Giá dao động khoảng 370.000vnd/bịch Tầm trung (7.000vnd- 8.000vnd) | Review bỉm Huggies hàn quốc về độ mềm ổn hơn nhiều so với dòng Việt. Độ thấm hút ổn sử dụng được ngày đêm Tuy nhiên bỉm hơi dày so với các dòng khác, Hàng nhập khẩu nên giá bán khá cao, và cũng hơi khan hàng | ——— ——— |
11 | Bỉm Enblanc | Hàn Quốc | Giá dao động khoảng 225.000vnd-275.000/bịch Phân khúc cao cấp (10.000vnd- 18.000vnd) | Review bỉm Enblanc Hàn xét về độ thấm hút ổn. Độ mềm mỏng của bỉm cũng khá tốt, thun eo ôm xát, không bị hằn đỏ, form bỉm to rộng. Tuy nhiên độ mềm của bỉm chưa thực sự tốt, bỉm hơi cứng so với các loại khác, giá thành đắt so với chất lượng. | ——— ——— |
12 | Bỉm Polaris | Hàn Quốc | Giá dao động khoảng 190.000vnd-215.000/bịch Phân khúc cao cấp (10.000vnd- 18.000vnd) | Review bỉm Polaris về thấm hút ổn, sử dụng ban ngày tốt với ban đêm. Tuy nhiên nếu lượng nước tiểu của bé nhiều có lẽ sẽ chưa được tốt . Bỉm có cơ chế khóa chất lỏng tốt, tốc độ nhanh, form bỉm nhỏ gọn, đúng ngắn | ——— ——— |
13 | Bỉm Bebemon | Hàn Quốc | Giá dao động khoảng 235.000vnd-250.000/bịch Tầm trung (8.000vnd- 9.000vnd) | Review bỉm Bebemon Hàn quốc có độ thấm hút vừa phải mặc ngày ok. Về độ mỏng và mềm vừa phải, form ôm xát Tuy nhiên bỉm khá khan hàng nên mua hơi khó | ——— ——— |
14 | Bỉm Dakaixin | Nội địa Trung Quốc | Giá dao động khoảng 260.000vnd/bịch Thuộc phân khúc giá rẻ (Dưới 6.000vnd) | Review bỉm Dakaixin nội địa Trung khá tốt, bỉm có độ thấm hút ổn, bỉm mềm mỏng, form ôm dáng, đũng bỉm ngắn mặc gọn, không hăm bí. Tuy nhiên bỉm không có keo dán sau khi sử dụng, và độ thấm hút chưa đáp ứng được khi sử dụng đêm | ——— ——— |
15 | Bỉm Momorabbit | Hàn Quốc | Giá dao động khoảng 265.000vnd-280.000/bịch Phân khúc cao cấp (10.000vnd- 18.000vnd) | Đánh giá chi tiết bỉm Momorabbit về độ thấm hút tốt, mềm mỏng có thể sử dụng đêm cho bé. Tuy nhiên form bỉm to đúng hơi dài, nên giảm size sẽ mặc vừa vặn hơn. giá bán của bỉm cũng khá cao | ——— ——— |
16 | Bỉm Keepfriend | Hàn Quốc | Giá dao động khoảng 265.000vnd-280.000/bịch Phân khúc cao cấp (10.000vnd- 18.000vnd) | Đánh giá về độ thấm hút của bỉm Keepfriend khá tốt, có thể dụng ngày và đêm. độ mềm mỏng tốt, form bỉm to đúng hơi dài, giảm size khi mua | ——— ——— |
17 | Bỉm Merries | Nhật Bản | Giá dao động khoảng 330.000vnd-390.000/bịch Tầm trung (8.000vnd- 9.000vnd) | Review bỉm Merries có thiết kế hơi dày phù hợp cho mùa đông, bỉm mềm mại, phần thun có vẻ hơi cứng hơn chút. Độ thấm hút ổn, dùng ban ngày và đêm đều được. Tuy nhiên bỉm có nhược điểm xảy ra hiện tượng vón cục và có mùi sau khi sử dụng. | ——— ——— |
18 | Bỉm Huggies | Việt Nam | Giá dao động khoảng 120.000vnd-160.000/bịch Thuộc phân khúc giá rẻ (Dưới 6.000vnd) | Review bỉm Huggies về độ thấm hút vừa phải, bỉm dày hơi so với các dòng khác, hơi có mùi, cứng, giá bình dân hợp lý. | ——— ——— |
19 | Bỉm Pampers | Việt Nam | Giá dao động khoảng 120.000vnd-160.000/bịch Thuộc phân khúc giá rẻ (Dưới 6.000vnd) | Bỉm độ thấm hút vừa phải, bỉm dày, bỉm hơi cứng và có mùi hương | ——— ——— |
20 | Bỉm Bensbaby | Nội địa Trung Quốc | Giá dao động khoảng 330.000vnd-360.000/bịch Tầm trung (8.000vnd- 9.000vnd) | Bỉm Bensbaby có thiết kế mềm, bề mặt thiết kế ngọc trai 3d thấm hút ổn, tuy nhiên bỉm khá dày | ——— ——— |
21 | Bỉm Yubest | Nội địa Trung Quốc | Giá dao động khoảng 230.000vnd-260.000/bịch Thuộc phân khúc giá rẻ (Dưới 6.000vnd) | Bỉm Yubest các dòng đều same same với độ thấm hút, mềm mỏng tốt, giá thành rẻ dễ mua, nhưng phần đũng hơi dài | ——— ——— |
22 | Bỉm Angel | Việt Nam | Giá dao động khoảng 230.000vnd-275.000/bịch Thuộc phân khúc giá rẻ (Dưới 6.000vnd) | Review bỉm Angel với độ mềm mỏng, thấm hút tương đối. giá bán rẻ, tuy nhiên bỉm có phần đũng dài, phù hợp mặc ban ngày, sử dụng ban đêm khi lượng nước tiểu của bé ít | ——— ——— |
23 | Bỉm Good Partner | Nội địa Trung Quốc | Giá dao động khoảng 230.000vnd-275.000/bịch Thuộc phân khúc giá rẻ (Dưới 6.000vnd) | Review bỉm Good Partner khá tốt đánh giá ổn trong các dòng nội địa Trung, bỉm mềm mỏng thấm hút ổn, có thể sử dụng đêm nếu lượng nước tiểu vừa phải. | ——— ——— |
24 | Bỉm Yiying | Nội địa Trung Quốc | Giá dao động khoảng 230.000vnd-275.000/bịch Thuộc phân khúc giá rẻ (Dưới 6.000vnd) | Ưu điểm của bỉm Yiying mềm mỏng, thấm hút ổn so với các dòng nội địa trung hiện nay, | ——— ——— |
25 | Bỉm Goon | Thái Lan | Giá dao động khoảng 230.000vnd-275.000/bịch Thuộc phân khúc giá rẻ (Dưới 6.000vnd) | Ưu điểm của bỉm Goon thái rẻ, bỉm không có mùi, thấm hút trung bình tuy nhiên bỉm có hiện tượng vón cục, hơi dày so với các dòng bỉm nội địa trung | ——— ——— |
26 | Bỉm Goon | Nhật Bản | Giá dao động khoảng 390.000/bịch Tầm trung (8.000vnd- 9.000vnd) | Ưu điểm của bỉm Goon nội địa nhật mềm mỏng, thấm hút tốt | ——— ——— |
27 | Bỉm Goon friend | Thái Lan | Giá dao động khoảng 160.000vnd-170.000/bịch Thuộc phân khúc giá rẻ (Dưới 6.000vnd) | Ưu điểm của bỉm Goon friend với độ mềm mỏng vừa phải, bỉm có vẻ hơi cứng so với các dòng khác, thấm hút cũng trung bình sử dụng ngày | ——— ——— |
28 | Bỉm Gou kids | Nội địa Trung Quốc | Giá dao động khoảng 164.000vnd/bịch Thuộc phân khúc giá rẻ (Dưới 6.000vnd) | Ưu điểm của bỉm Gou kids mỏng, nhẹ, thấm hút vừa phải, sử dụng ban ngày hợp lý hơn Bỉm có giá bán khá rẻ, chất lượng ổn | ——— ——— |
29 | Bỉm Goldgi | Nhật Bản | Giá dao động khoảng 330.000vnd-380.000vnd/bịch Thuộc giá tầm trung (6.000vnd- 8.000vnd) | Ưu điểm của bỉm Goldgi này cực mềm, thoáng khí, mỏng, form ôm mông, đũng ngắn gọn, thấm hút tốt, sử dụng ban ngày ban đêm đều ok Tuy nhiên, bỉm Goldgi vướng mắc chút liên quan tới xuất xứ vì vậy nhiều mẹ vẫn còn e ngại | |
30 | Bỉm BB Kitty | Nội địa Trung Quốc | Giá dao động khoảng 250.000vnd-265.000vnd/bịch. Thuộc phân khúc giá rẻ (Dưới 6.000vnd) | Ưu điểm bỉm BB Kitty mềm, form ôm mông đùi, đũng ngắn, thấm hút tốt, sử dụng ban ngày ổn. Tuy nhiên độ dày của bỉm phù hợp với thời tiết mùa đông hơn, và phần thun lưng có vẻ hơi cứng chút | ——— ——— |
31 | Bỉm Shinrea | Nội địa Trung Quốc | Giá dao động khoảng 290.000vnd/bịch. Thuộc giá tầm trung (6.000vnd- 8.000vnd) | Ưu điểm Shinrea mỏng, form ôm mông, đũng ngắn, thấm hút tốt, sử dụng ban ngày ổn Tuy nhiên bỉm có vẻ hơi khan hàng, nên khi các mẹ tìm mua hơi khó hơn | ——— ——— |
32 | Bỉm Kibies | Nội địa Trung Quốc | Giá dao động khoảng 199.000vnd/bịch. Thuộc phân khúc giá rẻ (Dưới 6.000vnd) | Ưu điểm bỉm Kibies form ôm mông, đũng ngắn, thấm hút tốt. Tuy nhiền thì có vẻ phần thun lưng cứng hơn so với các dong khác, bỉm hơi dày phù hợp cho mùa đông | ——— ——— |
33 | Bỉm Nateen | Việt Nam | Giá dao động khoảng 255.000vnd-299.000vnd/bịch. Thuộc giá tầm trung (6.000vnd- 8.000vnd) | Ưu điểm của nateen là dòng bỉm hữu cơ an toàn cho bé, bỉm cực mềm, mỏng, form ôm mông, thấm hút tốt. Bỉm có thể sử dụng cho ban đêm nếu bé có lượng nước tiểu vừa phải. Nhưng bỉm sau khi sử dụng có hiện tượng vón cục | ——— ——— |
34 | Bỉm Bamboo Nature | Đan Mạch | Giá dao động khoảng 250.000vnd-290.000vnd/bịch. Thuộc giá tầm trung (6.000vnd- 8.000vnd) | Bỉm Bamboo Nature là sản phẩm bỉm hữu cơ an toàn cho bé, thấm hút ổn sử dụng đươc cả ngày và đêm. Bỉm chống thấm ngược lên bề mặt, khóa chặt chất lỏng bên trong, thoát ẩm bề mặt tốt, không gây hăm bí Tuy nhiên, bỉm không được phổ biến nhiều vì vậy khá khan hàng | ——— ——— |
35 | Bỉm Lovebaby | Nội địa Trung Quốc | Giá dao động khoảng 220.000vnd-230.000vnd/bịch. Thuộc phân khúc giá rẻ (Dưới 6.000vnd) | Ưu điểm mấy loại này mềm, mỏng, form ôm mông, đũng ngắn, thấm hút tốt, sử dụng ban ngày ổn | ——— ——— |
36 | Bỉm Distocat | Nội địa Trung Quốc | Giá dao động khoảng 120.000vnd-135.000vnd/bịch. Thuộc phân khúc giá rẻ (Dưới 6.000vnd) | Ưu điểm mấy loại này mềm, mỏng, form ôm mông, đũng ngắn, thấm hút tốt, sử dụng ban ngày ổn | ——— ——— |
37 | Bỉm Mijuku | Việt Nam | Giá dao động khoảng 195.000vnd-215.000vnd/bịch. Thuộc phân khúc giá rẻ (Dưới 6.000vnd) | Ưu điểm mấy loại này mềm, mỏng, form ôm mông, thấm hút tốt, sử dụng ban ngày ổn. Bỉm chất lượng ổn, mà giá thành thì khá hợp lý. Nhược điểm của bỉm là không có băng keo dán cuộn bỉm sau dùng, khá bất tiện | ——— ——— |
38 | Bỉm Mamabear | Việt Nam | Giá dao động khoảng 155.000vnd-165.000vnd/bịch. Thuộc phân khúc giá rẻ (Dưới 6.000vnd) | Ưu điểm mấy loại này mềm, mỏng, form ôm mông, thấm hút tốt, sử dụng ban ngày ổn form bỉm hơi nhỏ hơn các dòng bỉm cùng size mẹ nên tăng size khi chọn cho bé. Nhược điểm của bỉm là không có băng keo dán cuộn bỉm sau dùng. | ——— ——— |
39 | Bỉm Genki | Nội địa Nhật Bản | Giá dao động khoảng 240.000vnd-255.000vnd/bịch. Thuộc giá tầm trung (6.000vnd- 8.000vnd) | Độ thấm hút của bỉm Genki khá tốt, có thể sử dụng đêm ổn, bỉm mỏng vưa phải. | ——— ——— |
40 | Bỉm Nabizam | Hàn Quốc | Giá dao động khoảng 260.000vnd-305.000vnd/bịch. Thuộc giá tầm trung (6.000vnd- 8.000vnd) | Độ thấm hút của bỉm Nabizam khá ưng ý, bỉm mềm mỏng sờ cực thích luôn, không xô lệch, cũng không bị thâm ngược ướt mông bé. Tuy nhiên bỉm khiến mình không ưu ý ở phần form bỉm cảm giác không được gọn lắm ^^ | ——— ——— |
41 | Bỉm Cooing | Hàn Quốc | Giá dao động khoảng 189.000vnd/bịch. Thuộc giá tầm trung (6.000vnd- 8.000vnd) | Bỉm Cooing thấm hút khá tốt, không có hiện tượng tràn bỉm. Độ mỏng và mềm thì thuộc tầm trung nhé, có thể sử dụng được cả mùa hè và đông cho bé. Điểm trừ cho bỉm này là phần đúng khá dài, khi bé mặc tè xong cảm giác rất xề, nhìn bé đi thấy nặng nề, hơi vướng. | ——— ——— |
42 | Bỉm Kokofit | Hàn Quốc | Giá dao động khoảng 180.000vnd/bịch. Thuộc phân khúc giá rẻ (Dưới 6.000vnd) | Bỉm Kokofit thấm hút ổn nên không có hiện tượng hăm tã, và không có hiện tượng vón cục, xô lệch bỉm khi sử dụng. Điểm trừ ở bỉm Kokofit này là độ dày và cứng | ——— ——— |
43 | Bỉm Applecrumby | Malaysia | Giá dao động khoảng 195.000vnd-305.000vnd/bịch. Thuộc phân khúc giá rẻ (Dưới 6.000vnd) | Ưu điểm mấy loại này mềm, form ôm mông, thấm hút tốt, sử dụng ban ngày ổn, Nhược điểm là bỉm khá dày, độ dày còn hơn cả Merries, không có băng keo dán cuộn bỉm sau dùng | ——— ——— |
44 | Bỉm Supdry | Nội địa Trung Quốc | Giá dao động khoảng 195.000vnd-250.000vnd/bịch. Thuộc phân khúc giá rẻ (Dưới 6.000vnd) | Ưu điểm loại này mềm, mỏng, form ôm mông, thấm hút tốt, sử dụng ban ngày ổn. Bỉm có giá thành khá hợp lý so với chất lượng. Đặc biết ở bỉm này là một trong số ít các dòng bỉm nội địa Trung có băng keo dán cuộn bỉm sau dùng | ——— ——— |
45 | Bỉm Elibel | Nga | Giá dao động khoảng 315.000vnd-375.000vnd/bịch. Thuộc giá tầm trung (6.000vnd- 8.000vnd) | Ưu điểm loại này mềm, form ôm mông, thấm hút tốt, sử dụng ban ngày ổn, có băng keo dán cuộn bỉm sau dùng Nhược điểm của dòng này mình thấy bỉm hơi dày so với các dòng khác, có thể sử dụng vào mùa đông hợp lý hơn. | ——— ——— |
46 | Bỉm Bobofish | Nội địa Trung Quốc | Giá dao động khoảng 120.000vnd/bịch. Thuộc phân khúc giá rẻ (Dưới 6.000vnd) | Ưu điểm loại này mỏng, form ôm mông, thấm hút tốt, sử dụng ban ngày ổn, Nhược điểm của bỉm Bobofish là bỉm hơi cứng, và không có băng keo dán cuộn bỉm sau dùng | ——— ——— |
47 | Bỉm Miss kiss | Nội địa Trung Quốc | Giá dao động khoảng 219.000vnd/bịch. Thuộc phân khúc giá rẻ (Dưới 6.000vnd) | Bỉm Miss kiss được biết đến là dòng có độ mềm, mỏng kèm theo độ thấm hút tốt hơn so với các dòng nội địa Trung khác. Miss kiss cũng là sản phẩm được ưa thích bởi sự thoáng khí được làm từ vải không dệt, đem đến sự mềm mại, không gây cọ xát khó chịu cho bé. Nhược điểm của bỉm Miss kiss mình thấy form bỉm không được gọn lắm, có thể đó là đánh giá riêng của mình. | ——— ——— |
48 | Bỉm Chikool | Nội địa Trung Quốc | Giá dao động khoảng 199.000vnd/bịch. Thuộc phân khúc giá rẻ (Dưới 6.000vnd) | Bỉm Chikool với tiêu chí nổi trội mỏng như không mặc, mềm, bỉm khi mặc không gây vón cục hay xô lệch bỉm, không có hiện tượng thấm ngược gây hăm bí. Điểm mình chưa ưng ở bỉm này đó là độ thấm hút có vẻ không bằng các loại bỉm nội địa Trung khác. | ——— ——— |
49 | Bỉm Midday Bear | Nội địa Trung Quốc | Giá dao động khoảng 260.000vnd/bịch. Thuộc phân khúc giá rẻ (Dưới 6.000vnd) | Bỉm Midday Bear được biết đến với độ mỏng, bỉm co giãn ôm mông, không vón cục, độ thấm hút khá tốt có thể sử dụng cho bé ban đêm. Riêng bản thân mình thì mình thấy điểm trừ ở bỉm này là phần thun lương khá cứng, bé mặc cảm giác không thoải mái | ——— ——— |
50 | Bỉm Bejoyie | Nội địa Trung Quốc | Giá dao động khoảng 209.000vnd/bịch. Thuộc phân khúc giá rẻ (Dưới 6.000vnd) | Bỉm Bejoyie có thiết kế bỉm khá mỏng, đáy bỉm thiết kế cotton thoáng khí, không gây bí hăm cho bé, phần đai chun cũng khá mềm mại. Bỉm có độ thấm hút vừa phải, sử dụng hợp lý vào ban ngày | ——— ——— |
51 | Bỉm Xuxuai | Nội địa Trung Quốc | Giá dao động khoảng 240.000vnd-270.000vnd/bịch. Thuộc phân khúc giá rẻ (Dưới 6.000vnd) | Bỉm hữu cơ Xuxuai làm từ bông tự nhiên siêu mềm mịn, thoáng khí, không chứa các độc tố ảnh hưởng đến sức khỏe và làn da bé, chun co dãn, thấm hút ổn, có thể sử dụng ban đêm nếu lượng nước tiểu ít. | ——— ——— |
52 | Bỉm youli | Nội địa Trung Quốc | Giá dao động khoảng 210.000vnd-230.000vnd/bịch. Thuộc phân khúc giá rẻ (Dưới 6.000vnd) | Bỉm youli có 2 loại, Youli vàng và xanh thì đều có chất lượng same same nhau là mỏng, độ thấm hút ổn(có vẻ xanh thấm hút tốt hơn vàng), thiết kế đai chun mềm, thanh chặn tràn kép chống tràn tối đa. Nhược điểm của bỉm này đó là không có phần keo dán sau khi sử dụng khá bất tiện | ——— ——— |
53 | Bỉm Yinwerso | Nội địa Trung Quốc | Giá dao động khoảng 195.000vnd/bịch. Thuộc phân khúc giá rẻ (Dưới 6.000vnd) | Bỉm Yinwerso được cái bao bí siều xinh, bỉm mỏng, độ thấm hút chỉ phù hợp sử dụng ban ngày. | ——— ——— |
54 | Bỉm Charnins | Nội địa Trung Quốc | Giá dao động khoảng 195.000vnd-350.000vnd/bịch. Thuộc phân khúc giá rẻ (Dưới 6.000vnd) | Bỉm Charnins vẫn là dòng bỉm mỏng, mềm, thấm hút vừa phải. Tuy nhiên bỉm form hơi bé so với bỉm khác cùng size, phần thun co giãn ôm lưng, mông. | ——— ——— |
55 | Bỉm DHC | Nội địa Trung Quốc | Giá dao động khoảng 245.000vnd/bịch. Thuộc phân khúc giá rẻ (Dưới 6.000vnd) | Bỉm DCH khá mềm, mỏng thấm hút tốt, phù hợp mặc mùa hè, mặc ban ngày hoặc có thể mặc ban đêm nếu bé tè ít. Tuy nhiên bỉm này chưa được nhiều mẹ biết đến và sử dụng | ——— ——— |
56 | Bỉm MiuMiu | Nội địa Trung Quốc | Giá dao động khoảng 200.000vnd/bịch. Thuộc phân khúc giá rẻ (Dưới 6.000vnd) | Bỉm MiuMiu cũng giống các dòng nội địa Trung khác ưu điểm mềm mỏng, hợp sử dụng vào mùa hè nóng, bỉm thấm hút vừa phải nên phù hợp dùng ban ngày. Nhược điểm là bỉm chưa được biết đến nhiều, vì vậy lượng hàng ít. Form bỉm nhỏ nên tăng size | ——— ——— |
Trên đây là Bảng giá so sánh toàn bộ các loại bỉm đang hot, thịnh hành nhất trên thị trưởng mẹ và bé. Để tham khảo thêm đánh giá/ review chi tiết các loại bỉm mời các mẹ đọc thêm các bài viết dưới đây nha.
- Bỉm hữu cơ cho bé tốt nhất
- Review các loại bỉm tốt nhất
- Review bỉm Việt Nam
- Review bỉm Hàn Quốc
- Review bỉm Nhật Bản
- Review bỉm nội địa Trung
Cảm ơn các bạn đã ghé thăm và đọc hết bài, hi vọng qua bài viết này các mẹ sẽ có thêm lựa chọn tốt nhất cho con mình.
Chủ đề khác có thể bạn quan tâm:
- Review sữa bột cho bé
- Review sữa tăng cân cho bé
- Review sữa phát triển chiều cao cho bé
- Review sữa phát triển trí não cho bé
Xin chào tất cả các bạn và đặc biệt thân chào hội các chị em làm mẹ. Mình là Nguyễn Lương người đứng đằng sau blog Babauviet.com, hiện tại mình cũng làm mẹ của 2 cô công chúa bé bỏng. Blog của mình được tạo lập lên để chia sẻ kinh nghiệm làm mẹ, kinh nghiệm nuôi con cũng như nhưng chia sẻ về cách lựa chọn sản phẩm tốt cho mẹ và con yêu của mình. Rất vui được chia sẻ cùng mọi người!